--

giữ lại

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giữ lại

+  

  • Detain, stop the circulation of
    • Giữ người bị tình nghi lại
      To detain a suspect
    • Giữ lại quyễn sách phản động
      To stop the circulation of a creactionary book, to withdraw a reactionry book from circulation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giữ lại"
Lượt xem: 546