giữ lại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giữ lại+
- Detain, stop the circulation of
- Giữ người bị tình nghi lại
To detain a suspect
- Giữ lại quyễn sách phản động
To stop the circulation of a creactionary book, to withdraw a reactionry book from circulation
- Giữ người bị tình nghi lại
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giữ lại"
Lượt xem: 637